Từ điển Thiều Chửu
祥 - tường
① Ðiềm, điềm tốt gọi là tường 祥, điềm xấu gọi là bất tường 不祥. ||② Tang ba năm, tới một năm gọi là tiểu tường 小祥, tới một năm nữa gọi là đại tường 大祥. ||③ Phúc lành.

Từ điển Trần Văn Chánh
祥 - tường
① Tốt, lành: 不祥之兆 Điềm không lành; ② Phúc lành; ③ Xem 小祥 [xiăoxiáng], 大祥 [dàxiáng]; ④ [Xiáng] (Họ) Tường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
祥 - tường
Tốt lành — Điều phúc — Tên người, tức Tôn Thọ Tường, 1825-1877, người phủ Tân bình tỉnh Gia định, thi Hương không đậu, sau ra làm quan với Pháp, làm tới Đốc Phủ sứ, từng dạy học tại trường Hậu bổ. Tác phẩm chữ Nôm có 10 bài Tự thuật và một số thơ Đường luật khác, nội dung bào chữa cho chủ trương hợp tác với Pháp.


不祥 - bất tường || 吉祥 - cát tường || 發祥 - phát tường || 小祥 - tiểu tường || 禎祥 - trinh tường || 祥光 - tường quang || 祥雲 - tường vân || 妖祥 - yêu tường ||